1.Absolutely. | (Dùng để trả lời) Đúng thế, vậy đó, đương nhiên rồi, chắc là vậy rồi. |
2.Absolutely impossible! | Không thể nào! Tuyệt đối không có khả năng đó. |
3.All I have to do is learn English. | Tất cả những gì tôi cần làm là học tiếng Anh. |
4.Are you free tomorrow? | Ngày mai cậu rảnh không? |
5.Are you married? | Ông đã lập gia đình chưa? |
6.Are you used to the food here? | Cậu ăn có quen đồ ăn ở đây không? |
7.Be careful. | Cẩn thận/ chú ý |
8.Be my guest. | Cứ tự nhiên/ đừng khách sáo! |
9.Better late than never. | Đến muộn còn tốt hơn là không đến. |
10.Better luck next time. | Chúc cậu may mắn lần sau. |
11.Better safe than sorry. | Cẩn thận sẽ không xảy ra sai sót lớn. |
12.Can I have a day off? | Tôi có thể xin nghỉ một ngày được không? |
13.Can I help? | Cần tôi giúp không? |
em down file này về nghe nha. học từ từ đừng vội
[You must be registered and logged in to see this link.]