Natural English
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Natural English

Hi everybody. Have fun with my Forum. Bluesky is a hope. I hope the hope won't be hopeless. It is just a hope. ^_^. However, never give up your hope although it is a small hope

Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 


Rechercher Advanced Search

Latest topics
» Prison Break (funny with Mr. Bean)
Present Perfect tense EmptyFri Jul 30, 2010 8:06 am by Admin

» câu nói thông dụng
Present Perfect tense EmptyTue Jul 27, 2010 8:40 am by robber1221

» Món ăn Việt
Present Perfect tense EmptyTue Jul 27, 2010 8:21 am by robber1221

» present tense by game
Present Perfect tense EmptySun Jul 25, 2010 2:59 am by Admin

» Practise the present continuos tense by game
Present Perfect tense EmptySun Jul 25, 2010 2:57 am by Admin

» Simple Present
Present Perfect tense EmptySun Jul 25, 2010 2:55 am by Admin

» Spin the wheel
Present Perfect tense EmptySun Jul 25, 2010 2:53 am by Admin

» Million games
Present Perfect tense EmptySun Jul 25, 2010 2:51 am by Admin

» Football Game
Present Perfect tense EmptySun Jul 25, 2010 2:49 am by Admin

Affiliates
free forum


You are not connected. Please login or register

Present Perfect tense

2 posters

Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

1Present Perfect tense Empty Present Perfect tense Sat Jul 03, 2010 10:29 am

Admin

Admin
Admin
Admin

CHỦ TỪ + HAVE/ HAS + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
She has never seen snow.
I have gone to Disneyland several times.
We have been here since 1995.
They have known me for five years.
Cụm và từ ngữ chỉ thời gian: Never, ever, in the last fifty years, this semester, since, for, so far, up to now, up until now, up to the present, yet, recently, lately, in recent years, many times, once, twice, and in his/her whole life

Present Perfect tense 702310

https://bluesky.twilight-mania.com

2Present Perfect tense Empty Re: Present Perfect tense Wed Jul 14, 2010 9:35 am

MickeyMouse

MickeyMouse
Grade one
Grade one

thanks teacher Present Perfect tense 277578

Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết